1 |
uy nghidt (H. nghi: hình thức bề ngoài) Bề ngoài oai vệ : Uy nghi sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (PhBChâu). tt Có vẻ nghiêm trang : Sẵn sàng tề chỉnh , bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân (K).
|
2 |
uy nghi Bề ngoài oai vệ. | : '''''Uy nghi''' sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (Phan Bội Châu)'' | Có vẻ nghiêm trang. | : ''Sẵn sàng tề chỉnh.'' | : '', bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân ( [..]
|
3 |
uy nghidt (H. nghi: hình thức bề ngoài) Bề ngoài oai vệ : Uy nghi sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (PhBChâu).tt Có vẻ nghiêm trang : Sẵn sàng tề chỉnh , bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân (K).. [..]
|
4 |
uy nghicó dáng vẻ chững chạc, bề thế, gợi sự tôn kính ngôi đền uy nghi diện mạo uy nghi Đồng nghĩa: oai nghi
|
<< uy lực | uyển chuyển >> |